🔍
Search:
TỎA RA
🌟
TỎA RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
꽃이 피다.
1
RA (HOA):
Hoa nở.
-
2
어떤 기운이나 빛, 소리 등이 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
PHÁT RA, TỎA RA:
Khí thế hay tia sáng, âm thanh nào đó phát ra. Hoặc khiến cho trở nên như thế.
-
3
법을 널리 알리거나 명령을 하다.
3
PHÁT (LỆNH):
Cho biết rộng rãi luật hoặc ra lệnh.
-
☆☆
Động từ
-
1
냄새가 나다. 또는 냄새를 퍼뜨리다.
1
TỎA RA, BỐC RA:
Mùi bay ra. Hoặc làm bay mùi.
-
2
(비유적으로) 분위기가 나다. 또는 분위기를 내다.
2
TẠO KHÔNG KHÍ:
(cách nói ẩn dụ) Có không khí. Hoặc tạo nên bầu không khí.
-
3
검불, 먼지 등의 작은 부스러기가 날리다. 또는 그런 것을 날리다.
3
BAY RA, BAY LÊN, GIŨ:
Vật chất nhỏ ví dụ như bụi hay lá khô bị bay. Hoặc làm bay những thứ như vậy.
-
☆
Động từ
-
1
액체가 묻어서 점점 더 넓게 젖어 퍼지다.
1
LOANG RA:
Chất lỏng dính vào và dần dần ướt lan rộng hơn.
-
2
병이나 불, 전쟁 등이 점점 더 넓게 옮아가다.
2
LAN TỎA, LAN RA:
Bệnh tật, lửa, chiến tranh... dần dần lan chuyển rộng ra hơn.
-
3
말이나 소리 등이 널리 옮아 퍼지다.
3
LAN RA:
Lời nói hay âm thanh... lan tỏa rộng.
-
4
빛, 생각, 기분, 냄새 등이 바탕에서 점점 더 넓게 나타나거나 퍼지다.
4
TỎA RA, LAN TỎA:
Ánh sáng, suy nghĩ, tâm trạng, mùi…. từ dưới nền dần dần xuất hiện hoặc tỏa ra rộng hơn.
-
5
풍습, 풍조, 불만, 의심 등이 어떤 사회 안에 점점 퍼지다.
5
LAN TỎA:
Phong tục, phong trào, bất mãn, nghi ngờ... dần dần lan tỏa trong xã hội nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 기체나 액체 등을 밖으로 세게 밀어 내어 나오게 하다.
1
PHUN RA, PHẢ RA, XỊT RA:
Đẩy mạnh và làm cho chất khí hoặc chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
2
빛이나 냄새 같은 것을 세게 드러내어 나오게 하다.
2
LÀM TỎA RA, LÀM PHÁT RA:
Làm cho những thứ như ánh sáng hay mùi vị phát ra một cách mạnh mẽ.
-
3
기분이나 기운, 감정 등을 겉으로 강하게 드러내어 보이다.
3
BỘC LỘ, THỂ HIỆN:
Biểu hiện tâm trạng, khí thế hay tình cảm... ra bên ngoài một cách mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
꽃 등이 피게 되다.
1
NỞ:
Hoa... được nở ra.
-
2
불이나 연기 등이 일어나다.
2
TỎA RA:
Lửa hoặc khói… bốc lên.
-
4
기운이 활발해지거나 좋아지다.
4
TRỞ NÊN RẠNG RỠ, RỰC RỠ:
Sinh khí trở nên sôi động hoặc tốt lên.
-
5
냄새나 먼지 등이 일어나 퍼지다.
5
LAN TỎA, TỎA RA:
Mùi hoặc bụi… bốc lên lan tỏa.
-
6
어떤 느낌이나 생각 등이 일어나다.
6
BỪNG LÊN, TRỖI DẬY, PHÁT RA:
Cảm giác hay suy nghĩ nào đó xuất hiện.
-
7
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 드러나다.
7
RẠNG RỠ, NỞ:
Nụ cười hay cái cười mỉm… thể hiện ở bờ môi hay trên khuôn mặt.
-
☆☆
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 밖으로 나오다.
1
CHẢY RA, BAY RA:
Chất lỏng hay chất khí... ra bên ngoài.
-
2
빛, 소리, 냄새 등이 밖으로 퍼져 나오다.
2
TỎA RA, LAN RA, PHÁT RA, BUỘT RA:
Ánh sáng, âm thanh, mùi... lan ra ngoài.
-
3
어떤 분위기나 생각 등이 겉으로 드러나다.
3
TUÔN RA, BUỘT RA, HIỆN LÊN:
Không khí hay suy nghĩ... nào đó thể hiện ra ngoài.
-
4
어떠한 소문이나 정보 등이 전하여 들리다.
4
LAN TỚI, TRUYỀN TỚI:
Tin đồn hay thông tin nào đó truyền tới và nghe thấy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
🌟
TỎA RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
나쁜 세력이나 병 등이 세차게 일어나 막을 수 없을 정도로 퍼지다.
1.
HOÀNH HÀNH, LAN TRÀN:
Thế lực xấu xa hay bệnh tật xuất hiện với cường độ mạnh và lan tỏa ra một cách không thể ngăn cản được.
-
Danh từ
-
1.
보통의 온도에서 액체가 기체로 변하여 흩어지는 성질.
1.
TÍNH CHẤT DỄ BAY HƠI:
Tính chất chất lỏng biến thành khí và tỏa ra ở nhiệt độ thường.
-
Danh từ
-
1.
지구 안에 원래 있는 열.
1.
NGUỒN NHIỆT TRONG LÒNG ĐẤT:
Nhiệt vốn có ở trong trái đất.
-
2.
땅의 표면에서 햇볕을 받아 나는 열.
2.
NHIỆT ĐỘ TRÊN MẶT ĐẤT:
Nhiệt mà mặt đất nhận được từ ánh mặt trời và tỏa ra.
-
Động từ
-
1.
속에 쌓여 있던 감정 등을 한꺼번에 거세게 쏟아져 나오게 하다.
1.
LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho tình cảm đang chất chứa trong lòng cùng lúc trào ra mạnh mẽ.
-
2.
힘이나 열기 등을 갑자기 퍼지거나 일어나게 하다.
2.
LÀM BÙNG NỔ, LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho những cái như sức mạnh hay nhiệt đột ngột phát ra hoặc tỏa ra.
-
3.
어떤 사건을 갑자기 벌어지게 하다.
3.
LÀM BÙNG NỔ, CHÂM NGÒI GÂY RA:
Khiến cho sự kiện nào đó đột ngột xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
지진이나 폭발로 인해 생겨서 퍼져 나가는 진동.
1.
SÓNG ĐỊA CHẤN:
Những chấn động xảy ra bởi động đất hay các vụ nổ và lan tỏa ra xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
열이 나가거나 들어오지 않도록 막음.
1.
SỰ CÁCH NHIỆT:
Việc ngăn không cho nhiệt được hấp thụ vào hoặc tỏa ra ngoài.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흔들려 움직임.
1.
SỰ CHẤN ĐỘNG:
Sự rung lắc và chuyển động.
-
2.
냄새가 심하게 남.
2.
SỰ BỐC MÙI:
Sự tỏa ra của mùi khó chịu một cách nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
몸에서 나는 냄새.
1.
MÙI CƠ THỂ:
Mùi phát ra từ cơ thể.
-
2.
어떤 사람이나 작품에서 풍겨 나오는 독특한 느낌.
2.
HƠI HƯỚNG, VẺ:
Cảm xúc độc đáo tỏa ra từ tác phẩm hay người nào đó.
-
Động từ
-
1.
물질을 산소와 결합하여 열과 빛을 내게 하다.
1.
ĐỐT CHÁY:
Làm cho vật chất kết hợp với ôxi và tỏa ra nhiệt và ánh sáng.
-
Danh từ
-
1.
전기를 사용하는 기계에서 나는 열.
1.
NHIỆT CỦA ĐIỆN:
Nhiệt tỏa ra từ máy móc mà có sử dụng dòng điện.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6.
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7.
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5.
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
Động từ
-
1.
물질이 산소와 결합하여 열과 빛이 나다.
1.
CHÁY, BỊ BỐC CHÁY:
Vật chất kết hợp với ôxi và tỏa ra nhiều nhiệt và ánh sáng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흩어져 널리 퍼짐.
1.
SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ LAN RỘNG, SỰ LAN TỎA:
Sự bị phân chia và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2.
서로 농도가 다른 물질을 섞었을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지는 현상.
2.
SỰ KHUẾCH TÁN:
Hiện tượng nồng độ trở nên dần dần giống nhau theo thời gian khi trộn những chất có nồng độ khác nhau.
-
Tính từ
-
1.
빛이 날 만큼 아름답고 자랑스러운 명예를 느낄 만하다.
1.
VINH DỰ, VẺ VANG, VINH QUANG, VINH HIỂN:
Cảm nhận được danh dự cao đẹp và đáng tự hào đến mức tưởng chừng như tỏa ra ánh hào quang.
-
None
-
1.
온몸에 그물 모양으로 퍼져 있는 가느다란 혈관.
1.
MAO MẠCH:
Mạch máu li ti tỏa ra khắp cơ thể dưới dạng mạng lưới.
-
Động từ
-
1.
흩어져 널리 퍼지게 되다.
1.
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, BỊ LAN RỘNG, BỊ LAN TỎA:
Bị tách rời và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2.
서로 농도가 다른 물질이 섞였을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지다.
2.
BỊ KHUẾCH TÁN:
Khi trộn những chất có nồng độ khác nhau, theo thời gian nồng độ dần dần trở nên giống nhau.
-
Động từ
-
1.
물질이 산소와 결합하여 열과 빛을 내다.
1.
LÀM CHÁY, CHÁY:
Vật chất kết hợp với ôxi, làm tỏa ra nhiều nhiệt và ánh sáng.
-
Động từ
-
1.
흔들려 움직이다.
1.
CHẤN ĐỘNG:
Rung lắc và chuyển động.
-
2.
냄새가 심하게 나다.
2.
XỘC LÊN, BỐC LÊN:
Mùi tỏa ra rất mạnh.
-
Danh từ
-
1.
일정한 면적이 일정한 시간 동안 받는 빛의 양.
1.
ĐỘ SÁNG, ĐỘ CHIẾU SÁNG:
Lượng ánh sáng tỏa ra trên một diện tích nhất định trong một khoảng thời gian nhất định.